Từ điển Thiều Chửu
悍 - hãn
① Mạnh tợn. ||② Hung tợn. ||③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.

Từ điển Trần Văn Chánh
悍 - hãn
① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm: 悍將 Viên tướng dũng mãnh; ② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo; ③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悍 - hãn
Mạnh mẽ — Hung bạo. Chẳng hạn Hung hãn — Gấp rút. Mau — Trừng mắt lên.


悍梗 - hãn ngạnh || 悍婦 - hãn phụ || 剽悍 - phiếu hãn ||